Mã | Mua | CK | Bán |
---|
Loại | Mua | Bán |
---|
Chia sẻ | : |
|
Liên hệ mua hàng |
Autotak là màng chống thấm tự dính, được chế tạo từ bitum chất lượng cao biến tính với polymer SBS (styrene- butadien-styrene), mặt dưới của màng là một lớp keo dính, mặt trên được phủ bởi lớp film PE/PP hoặc vẩy khoáng.
Autotak là màng chống thấm tự dính, được chế tạo từ bitum chất lượng cao biến tính với polymer SBS (styrene- butadien-styrene), mặt dưới của màng là một lớp keo dính, mặt trên được phủ bởi lớp film PE/PP hoặc vẩy khoáng. Thi công rất đơn giản và an toàn: đặt cuộn Autotak tại khu vực cần thi công, căn chỉnh lề chính xác sau đó trải màng ra trên bề mặt đã được vệ sinh và quét lớp primer, trong quá trình trải màng từ từ kéo bỏ lớp film silicon ở mặt dưới của màng ra đồng thời ép màng xuống, khi đó Autotak sẽ dính chặt vào bề mặt đối tượng cần chống thấm mà không cần phải sử dụng thiết bị khò nhiệt và gas. Giữa các mép màng gối lên nhau cần quét kỹ lớp primer. Autotak được gia cường bằng sợi polyeste composit kết hợp với sợi thủy tinh làm cho Autotak có kích thước ổn định, cường độ chịu kéo, độ giãn dài khi đứt rất cao và các tính chất cơ lý tuyệt vời.
CE mark: Đối tượng khuyến cáo áp dụng
Sử dụng chống thấm cho sàn tầng hầm, sàn mái, khu vệ sinh, ban công,… (UNI EN 13859-1) |
Autotak 1,5mm
|
Autotak Mineral 1,5mm
|
Bề mặt màng
Mặt trên: màng nhựa PP/PE (Autotak) hoặc vẩy khoáng màu xám (Autotak Mineral). Mặt dưới: film bằng silicon dễ bóc.
Chỉ tiêu |
Phương pháp thử |
Đơn vị tính |
Giá trị |
Sai số |
|
Chiêu dài |
EN 1848-1 |
m |
10 |
± 1% |
|
Chiều rộng |
EN 1848-1 |
m |
1,0 |
± 1% |
|
Độ dày |
EN 1849-1 |
mm |
1,5 |
± 5% |
|
Cường độ chịu kéo (khi đứt) |
EN 12311-1 |
N/5 cm |
L |
400 |
± 20% |
T |
300 |
||||
Độ dãn dài (khi đứt) |
EN 12311-1 |
% |
L |
35 |
-15 |
T |
35 |
||||
Độ bền chịu xé |
EN 12310-1 |
N |
L |
130 |
± 30% |
T |
130 |
||||
Độ bền chịu tải trọng tĩnh |
EN 12730 (A) |
kg |
10 |
- |
|
Độ bền chịu va đập |
EN 12691 |
mm |
700 |
- |
|
Độ ổn định kích thước |
EN 1107-1 |
%
|
± 0,3
|
-
|
|
Độ mền dẻo ở nhiệt độ thấp |
EN 1109
|
oC
|
0
|
-
|
|
Nhệt độ chảy mền |
EN 1110
|
oC
|
120
|
-
|
|
Độ chống thấm |
EN 1928 |
kPa |
60
|
-
|
|
Phản ứng cháy |
EN 13501-1 |
- |
Euro loại F
|
-
|
|
Độ chống cháy bên ngoài |
EN 13501-5 |
-
|
Loại F
|
-
|
Phạm vi áp dụng và phương pháp thi công
Autotak Mineral được khuyến cáo sử dụng tốt nhất làm lớp chống thấm bên dưới mái ngói hoặc trên mái dốc ở đó không được phép sử dụng lửa do vậy không sử dụng được màng khò nóng. Autotak thi công nhanh và an toàn, tiết kiệm thời gian.
Một số khuyến nghị chung:
Autotak phải được lưu giữ ở nơi khô ráo có mái che, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời và băng giá Các pallet không được xếp chồng lên nhau.
Autotak nên được áp dụng ở nhiệt độ môi trường > 5oC;
Bề mặt trước khi thi công phải khô, sạch khỏi bùn cát, bụi bẩn, dầu mỡ.
Mã | Mua | CK | Bán |
---|
Loại | Mua | Bán |
---|